Nghĩa của từ tenement trong tiếng Việt.
tenement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tenement
US /ˈten.ə.mənt/
UK /ˈten.ə.mənt/

Danh từ
1.
khu nhà ổ chuột, nhà chung cư
a large building divided into separate apartments, especially one in a poor area of a city and in a dilapidated condition
Ví dụ:
•
Many families lived in crowded tenements during the industrial revolution.
Nhiều gia đình sống trong các khu nhà ổ chuột đông đúc trong cuộc cách mạng công nghiệp.
•
The city council plans to redevelop the old tenement blocks.
Hội đồng thành phố có kế hoạch tái phát triển các khu nhà ổ chuột cũ.
Học từ này tại Lingoland