Nghĩa của từ ten trong tiếng Việt.
ten trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ten
US /ten/
UK /ten/

Số từ
1.
mười
the number equivalent to the sum of six and four; one more than nine, or two less than twelve; 10
Ví dụ:
•
She counted ten apples in the basket.
Cô ấy đếm được mười quả táo trong giỏ.
•
The meeting starts at ten o'clock.
Cuộc họp bắt đầu lúc mười giờ.
Danh từ
1.
mười, nhóm mười
a group or set of ten
Ví dụ:
•
He bought a ten of eggs.
Anh ấy mua mười quả trứng.
•
We need a ten of those items for the project.
Chúng tôi cần mười món đồ đó cho dự án.
Học từ này tại Lingoland