Nghĩa của từ taxpayer trong tiếng Việt.

taxpayer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

taxpayer

US /ˈtæksˌpeɪ.ɚ/
UK /ˈtæksˌpeɪ.ɚ/
"taxpayer" picture

Danh từ

1.

người nộp thuế

a person who pays tax

Ví dụ:
The new policy aims to reduce the burden on the average taxpayer.
Chính sách mới nhằm giảm gánh nặng cho người nộp thuế trung bình.
Every taxpayer has a right to know how their money is being spent.
Mọi người nộp thuế đều có quyền biết tiền của họ đang được chi tiêu như thế nào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland