Nghĩa của từ taxonomy trong tiếng Việt.
taxonomy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
taxonomy
US /tækˈsɑː.nə.mi/
UK /tækˈsɑː.nə.mi/

Danh từ
1.
phân loại học, sự phân loại
the branch of science concerned with classification, especially of organisms; systematics.
Ví dụ:
•
The taxonomy of plants is a complex field.
Phân loại học thực vật là một lĩnh vực phức tạp.
•
He specializes in the taxonomy of insects.
Anh ấy chuyên về phân loại học côn trùng.
2.
hệ thống phân loại, sơ đồ phân loại
a scheme of classification.
Ví dụ:
•
The new taxonomy for digital assets is still under development.
Hệ thống phân loại mới cho tài sản kỹ thuật số vẫn đang được phát triển.
•
We need to establish a clear taxonomy for our data.
Chúng ta cần thiết lập một hệ thống phân loại rõ ràng cho dữ liệu của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland