Nghĩa của từ taxi trong tiếng Việt.

taxi trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

taxi

US /ˈtæk.si/
UK /ˈtæk.si/
"taxi" picture

Danh từ

1.

taxi

a car with a driver that you pay to take you somewhere

Ví dụ:
Let's take a taxi to the airport.
Chúng ta hãy đi taxi đến sân bay.
I hailed a taxi on the street.
Tôi đã vẫy một chiếc taxi trên đường.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đi taxi, di chuyển (máy bay)

to travel in a taxi

Ví dụ:
We decided to taxi back to the hotel.
Chúng tôi quyết định đi taxi về khách sạn.
The plane taxied to the runway.
Máy bay di chuyển ra đường băng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: