taxi

US /ˈtæk.si/
UK /ˈtæk.si/
"taxi" picture
1.

taxi

a car with a driver that you pay to take you somewhere

:
Let's take a taxi to the airport.
Chúng ta hãy đi taxi đến sân bay.
I hailed a taxi on the street.
Tôi đã vẫy một chiếc taxi trên đường.
1.

đi taxi, di chuyển (máy bay)

to travel in a taxi

:
We decided to taxi back to the hotel.
Chúng tôi quyết định đi taxi về khách sạn.
The plane taxied to the runway.
Máy bay di chuyển ra đường băng.