Nghĩa của từ supposition trong tiếng Việt.

supposition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

supposition

US /ˌsʌp.əˈzɪʃ.ən/
UK /ˌsʌp.əˈzɪʃ.ən/
"supposition" picture

Danh từ

1.

giả định, sự phỏng đoán, sự suy đoán

an uncertain belief

Ví dụ:
His theory is based on a mere supposition.
Lý thuyết của anh ấy chỉ dựa trên một giả định đơn thuần.
We are working on the supposition that the economy will improve.
Chúng tôi đang làm việc dựa trên giả định rằng nền kinh tế sẽ cải thiện.
Học từ này tại Lingoland