Nghĩa của từ subculture trong tiếng Việt.
subculture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
subculture
US /ˈsʌbˌkʌl.tʃɚ/
UK /ˈsʌbˌkʌl.tʃɚ/

Danh từ
1.
tiểu văn hóa, văn hóa phụ
a cultural group within a larger culture, often having beliefs or interests at variance with those of the larger culture
Ví dụ:
•
The punk subculture emerged in the 1970s.
Tiểu văn hóa punk xuất hiện vào những năm 1970.
•
Online gaming has developed its own distinct subculture.
Chơi game trực tuyến đã phát triển tiểu văn hóa riêng biệt của mình.
Học từ này tại Lingoland