Nghĩa của từ sty trong tiếng Việt.

sty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sty

US /staɪ/
UK /staɪ/
"sty" picture

Danh từ

1.

chuồng lợn, chuồng heo

a pigpen

Ví dụ:
The farmer cleaned out the pig's sty.
Người nông dân đã dọn dẹp chuồng lợn.
The pigs were happily wallowing in their muddy sty.
Những con lợn đang vui vẻ đầm mình trong chuồng lầy lội của chúng.
Từ đồng nghĩa:
2.

lẹo, chắp

a small inflamed lump on the edge of an eyelid, caused by bacterial infection of a hair follicle or sebaceous gland

Ví dụ:
She had a painful sty on her right eyelid.
Cô ấy bị một cái lẹo đau ở mí mắt phải.
Warm compresses can help reduce the swelling of a sty.
Chườm ấm có thể giúp giảm sưng lẹo.
Từ đồng nghĩa:
3.

ổ chuột, nơi bẩn thỉu

a place that is extremely dirty and untidy

Ví dụ:
His room was a complete sty after the party.
Phòng của anh ấy là một ổ chuột hoàn toàn sau bữa tiệc.
I can't believe you live in such a sty!
Tôi không thể tin bạn sống trong một ổ chuột như vậy!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland