Nghĩa của từ sprain trong tiếng Việt.
sprain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sprain
US /spreɪn/
UK /spreɪn/

Động từ
1.
bong gân
wrench or twist the ligaments of (an ankle, wrist, or other joint) violently so as to cause pain and swelling but not dislocation.
Ví dụ:
•
She fell and sprained her ankle.
Cô ấy ngã và bị bong gân mắt cá chân.
•
Be careful not to sprain your wrist during exercise.
Hãy cẩn thận đừng để bị bong gân cổ tay khi tập thể dục.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland