Nghĩa của từ "sparring partner" trong tiếng Việt.
"sparring partner" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sparring partner
US /ˈspɑːr.ɪŋ ˌpɑːrt.nər/
UK /ˈspɑːr.ɪŋ ˌpɑːrt.nər/

Danh từ
1.
đối tác tập luyện, bạn tập
a person with whom one spars in training, especially in boxing or martial arts
Ví dụ:
•
The boxer trained with his sparring partner every day.
Võ sĩ quyền Anh tập luyện với đối tác tập luyện của mình mỗi ngày.
•
She needs a strong sparring partner to improve her technique.
Cô ấy cần một đối tác tập luyện mạnh mẽ để cải thiện kỹ thuật của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
đối tác tranh luận, người cùng thảo luận
a person with whom one argues or debates, especially to sharpen one's own arguments or ideas
Ví dụ:
•
He considers his colleague a valuable sparring partner for new ideas.
Anh ấy coi đồng nghiệp của mình là một đối tác tranh luận quý giá cho những ý tưởng mới.
•
The CEO often uses his advisors as sparring partners to test strategies.
CEO thường sử dụng các cố vấn của mình làm đối tác tranh luận để thử nghiệm các chiến lược.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland