Nghĩa của từ southern trong tiếng Việt.
southern trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
southern
US /ˈsʌð.ɚn/
UK /ˈsʌð.ɚn/

Tính từ
1.
phía nam, miền nam
situated in or facing the south
Ví dụ:
•
The house has a large southern exposure.
Ngôi nhà có hướng nam rộng.
•
They traveled to the southern part of the country.
Họ đã đi đến phần phía nam của đất nước.
Từ đồng nghĩa:
2.
miền nam, thuộc về miền nam
of, relating to, or characteristic of the south of a country, region, or the world
Ví dụ:
•
She has a strong Southern accent.
Cô ấy có giọng miền Nam rất nặng.
•
They served traditional Southern cuisine.
Họ phục vụ ẩm thực miền Nam truyền thống.
Học từ này tại Lingoland