Nghĩa của từ northern trong tiếng Việt.

northern trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

northern

US /ˈnɔːr.ðɚn/
UK /ˈnɔːr.ðɚn/
"northern" picture

Tính từ

1.

phía bắc, miền bắc

located in or characteristic of the north

Ví dụ:
The northern lights are a beautiful phenomenon.
Ánh sáng phương Bắc là một hiện tượng đẹp.
She lives in the northern part of the country.
Cô ấy sống ở phần phía bắc của đất nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: