Nghĩa của từ snout trong tiếng Việt.
snout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
snout
US /snaʊt/
UK /snaʊt/

Danh từ
1.
mõm, mũi
the projecting nose and mouth of an animal, especially a mammal
Ví dụ:
•
The pig rooted around with its snout in the mud.
Con lợn dùng mõm của nó để đào bới trong bùn.
•
The dog's long snout helped it sniff out the hidden treat.
Cái mõm dài của con chó giúp nó đánh hơi ra món ăn vặt bị giấu.
Học từ này tại Lingoland