Nghĩa của từ sleet trong tiếng Việt.
sleet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sleet
US /sliːt/
UK /sliːt/

Danh từ
1.
mưa đá, mưa tuyết
a form of precipitation consisting of ice pellets, often mixed with rain or snow
Ví dụ:
•
The forecast predicts sleet and freezing rain for tonight.
Dự báo có mưa đá và mưa đóng băng vào tối nay.
•
We had a mix of snow and sleet this morning.
Sáng nay chúng tôi có cả tuyết và mưa đá.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
mưa đá, mưa tuyết
to fall as sleet
Ví dụ:
•
It started to sleet heavily as we drove home.
Trời bắt đầu mưa đá nặng hạt khi chúng tôi lái xe về nhà.
•
The weather report says it will sleet overnight.
Báo cáo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa đá suốt đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland