Nghĩa của từ simultaneous trong tiếng Việt.

simultaneous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

simultaneous

US /ˌsaɪ.məlˈteɪ.ni.əs/
UK /ˌsaɪ.məlˈteɪ.ni.əs/
"simultaneous" picture

Tính từ

1.

đồng thời, cùng lúc

occurring, operating, or existing at the same time

Ví dụ:
The two events were simultaneous.
Hai sự kiện đó diễn ra đồng thời.
They made simultaneous announcements.
Họ đã đưa ra các thông báo đồng thời.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: