Nghĩa của từ sift trong tiếng Việt.

sift trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sift

US /sɪft/
UK /sɪft/
"sift" picture

Động từ

1.

rây

to put (flour, sugar, etc.) through a sieve to remove lumps and aerate it

Ví dụ:
She carefully sifted the flour into the bowl.
Cô ấy cẩn thận rây bột vào bát.
Remember to sift the powdered sugar before adding it to the frosting.
Hãy nhớ rây đường bột trước khi cho vào kem phủ.
Từ đồng nghĩa:
2.

sàng lọc, kiểm tra kỹ lưỡng, phân loại

to examine (something) thoroughly to find something or to separate what is useful or important from what is not

Ví dụ:
The police are trying to sift through the evidence to find clues.
Cảnh sát đang cố gắng sàng lọc bằng chứng để tìm manh mối.
It took hours to sift through all the applications.
Mất hàng giờ để sàng lọc tất cả các đơn đăng ký.
Học từ này tại Lingoland