Nghĩa của từ shovel trong tiếng Việt.

shovel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shovel

US /ˈʃʌv.əl/
UK /ˈʃʌv.əl/
"shovel" picture

Danh từ

1.

xẻng

a tool with a broad scoop or blade and a long handle, used for lifting and moving material such as earth, snow, or coal

Ví dụ:
He used a shovel to clear the snow from the driveway.
Anh ấy dùng xẻng để dọn tuyết khỏi lối đi.
The gardener dug a hole with his shovel.
Người làm vườn đào một cái hố bằng xẻng của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

xúc, đào bằng xẻng

to lift and move (material) with a shovel

Ví dụ:
They had to shovel a lot of dirt to dig the foundation.
Họ phải xúc rất nhiều đất để đào móng.
Can you help me shovel the snow off the porch?
Bạn có thể giúp tôi xúc tuyết khỏi hiên nhà không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland