Nghĩa của từ sequin trong tiếng Việt.
sequin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sequin
US /ˈsiː.kwɪn/
UK /ˈsiː.kwɪn/

Danh từ
1.
kim sa, hạt lấp lánh
a small, flat, shiny disk sewn onto clothes for decoration
Ví dụ:
•
Her dress was covered in sparkling sequins.
Chiếc váy của cô ấy được phủ đầy những hạt kim sa lấp lánh.
•
The costume designer added more sequins to the jacket.
Nhà thiết kế trang phục đã thêm nhiều kim sa hơn vào chiếc áo khoác.
Động từ
1.
đính kim sa, trang trí bằng kim sa
to decorate with sequins
Ví dụ:
•
She decided to sequin the entire bodice of the gown.
Cô ấy quyết định đính kim sa toàn bộ phần thân áo của chiếc váy.
•
The designer will sequin the edges of the scarf for a glamorous look.
Nhà thiết kế sẽ đính kim sa vào các cạnh của chiếc khăn để tạo vẻ ngoài quyến rũ.
Học từ này tại Lingoland