Nghĩa của từ sensor trong tiếng Việt.
sensor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sensor
US /ˈsen.sɚ/
UK /ˈsen.sɚ/

Danh từ
1.
cảm biến, bộ cảm biến
a device that detects or measures a physical property and records, indicates, or otherwise responds to it
Ví dụ:
•
The car has a parking sensor that beeps when you get too close to an object.
Chiếc xe có cảm biến đỗ xe sẽ kêu bíp khi bạn đến quá gần một vật thể.
•
The temperature sensor helps regulate the heating system.
Cảm biến nhiệt độ giúp điều chỉnh hệ thống sưởi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland