Nghĩa của từ self-service trong tiếng Việt.

self-service trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

self-service

US /ˌselfˈsɝː.vɪs/
UK /ˌselfˈsɝː.vɪs/
"self-service" picture

Danh từ

1.

tự phục vụ

the practice of serving oneself, as in a store or restaurant, without the aid of a salesclerk or waiter

Ví dụ:
The gas station offers self-service pumps.
Trạm xăng cung cấp các trụ bơm tự phục vụ.
This restaurant is self-service, so you order at the counter.
Nhà hàng này là tự phục vụ, vì vậy bạn gọi món tại quầy.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

tự phục vụ

relating to or involving the practice of serving oneself

Ví dụ:
We stayed at a self-service apartment.
Chúng tôi ở tại một căn hộ tự phục vụ.
The supermarket has several self-service checkouts.
Siêu thị có một số quầy thanh toán tự phục vụ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland