Nghĩa của từ seascape trong tiếng Việt.
seascape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
seascape
US /ˈsiː.skeɪp/
UK /ˈsiː.skeɪp/

Danh từ
1.
phong cảnh biển, bức tranh biển
a picture, painting, or photograph of the sea
Ví dụ:
•
The artist specialized in vibrant seascapes.
Nghệ sĩ chuyên về các bức tranh phong cảnh biển sống động.
•
We hung a beautiful seascape above the fireplace.
Chúng tôi treo một bức tranh phong cảnh biển tuyệt đẹp phía trên lò sưởi.
Từ đồng nghĩa:
2.
cảnh biển, view biển
a view of the sea
Ví dụ:
•
From the cliff, we enjoyed a breathtaking seascape.
Từ vách đá, chúng tôi chiêm ngưỡng một cảnh biển ngoạn mục.
•
The hotel room offered a panoramic seascape.
Phòng khách sạn có cảnh biển toàn cảnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland