schoolmate
US /ˈskuːl.meɪt/
UK /ˈskuːl.meɪt/

1.
bạn học, bạn cùng trường
a person who attends or attended the same school as another
:
•
I ran into an old schoolmate at the grocery store.
Tôi tình cờ gặp một người bạn học cũ ở cửa hàng tạp hóa.
•
She reconnected with her schoolmates at the reunion.
Cô ấy đã kết nối lại với bạn học của mình tại buổi họp mặt.