Nghĩa của từ schemes trong tiếng Việt.
schemes trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
schemes
Danh từ
1.
các kế hoạch
a large-scale systematic plan or arrangement for attaining a particular object or putting a particular idea into effect.
Ví dụ:
•
a clever marketing scheme
2.
các kế hoạch
a public housing complex.
Ví dụ:
•
the whole scheme is plunged into darkness, bar the light in Victor's house
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: