Nghĩa của từ scalp trong tiếng Việt.

scalp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scalp

US /skælp/
UK /skælp/
"scalp" picture

Danh từ

1.

da đầu

the skin covering the head, excluding the face

Ví dụ:
He scratched his scalp due to an itch.
Anh ấy gãi da đầu vì ngứa.
Dandruff is a common condition affecting the scalp.
Gàu là một tình trạng phổ biến ảnh hưởng đến da đầu.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lột da đầu

to cut or tear the scalp from the head of an enemy as a token of victory

Ví dụ:
Historically, some tribes would scalp their defeated enemies.
Trong lịch sử, một số bộ lạc sẽ lột da đầu kẻ thù bị đánh bại.
2.

bán lại với giá cao, làm phe vé

to resell tickets or goods at a price higher than the official rate, especially illegally or unethically

Ví dụ:
Ticket touts often scalp concert tickets outside the venue.
Những kẻ phe vé thường bán lại vé hòa nhạc với giá cao hơn bên ngoài địa điểm.
It's illegal to scalp tickets in many places.
Việc bán lại vé với giá cao hơn là bất hợp pháp ở nhiều nơi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland