Nghĩa của từ saliva trong tiếng Việt.
saliva trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
saliva
US /səˈlaɪ.və/
UK /səˈlaɪ.və/

Danh từ
1.
nước bọt
a watery fluid secreted into the mouth by glands, providing lubrication for chewing and swallowing, and aiding digestion.
Ví dụ:
•
The thought of food made his mouth water with saliva.
Nghĩ đến thức ăn làm miệng anh ta tiết ra nước bọt.
•
Chewing gum increases saliva production.
Nhai kẹo cao su làm tăng tiết nước bọt.
Học từ này tại Lingoland