Nghĩa của từ salamander trong tiếng Việt.
salamander trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
salamander
US /ˈsæl.ə.mæn.dɚ/
UK /ˈsæl.ə.mæn.dɚ/

Danh từ
1.
kỳ nhông
a lizard-like amphibian with an elongated body, short limbs, and a tail, typically living in damp habitats and breeding in water.
Ví dụ:
•
The bright orange salamander blended in with the autumn leaves.
Con kỳ nhông màu cam sáng hòa mình vào những chiếc lá mùa thu.
•
Many species of salamanders are endangered due to habitat loss.
Nhiều loài kỳ nhông đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Học từ này tại Lingoland