Nghĩa của từ saint trong tiếng Việt.

saint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

saint

US /seɪnt/
UK /seɪnt/
"saint" picture

Danh từ

1.

thánh

a person acknowledged as holy or virtuous and typically regarded as being in heaven after death

Ví dụ:
Mother Teresa is considered a modern saint.
Mẹ Teresa được coi là một vị thánh hiện đại.
The church canonized her as a saint.
Giáo hội đã phong bà làm thánh.
2.

thánh, người đức hạnh

a person of great virtue or benevolence

Ví dụ:
He's a real saint for putting up with all her complaints.
Anh ấy đúng là một vị thánh khi chịu đựng mọi lời than phiền của cô ấy.
My grandmother was a saint, always helping others.
Bà tôi là một vị thánh, luôn giúp đỡ người khác.

Động từ

1.

phong thánh, tôn vinh

to declare (a person) to be a saint; canonize

Ví dụ:
The Pope will saint the new martyrs next year.
Giáo hoàng sẽ phong thánh cho các vị tử đạo mới vào năm tới.
It takes a long process to officially saint someone.
Phải mất một quá trình dài để chính thức phong thánh cho một người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland