Nghĩa của từ sadly trong tiếng Việt.
sadly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sadly
US /ˈsæd.li/
UK /ˈsæd.li/

Trạng từ
1.
một cách buồn bã, đáng buồn thay
in a sad manner; unhappily
Ví dụ:
•
She shook her head sadly.
Cô ấy lắc đầu một cách buồn bã.
•
He looked at the empty swing set sadly.
Anh ấy nhìn bộ xích đu trống rỗng một cách buồn bã.
Từ đồng nghĩa:
2.
đáng buồn thay, thật không may
it is a sad fact that; unfortunately
Ví dụ:
•
Sadly, the old library had to close down.
Đáng buồn thay, thư viện cũ đã phải đóng cửa.
•
Sadly, he never achieved his dream.
Đáng buồn thay, anh ấy chưa bao giờ đạt được ước mơ của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland