Nghĩa của từ sacrilege trong tiếng Việt.

sacrilege trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sacrilege

US /ˈsæk.rə.lɪdʒ/
UK /ˈsæk.rə.lɪdʒ/
"sacrilege" picture

Danh từ

1.

sự báng bổ, sự phạm thánh

violation or misuse of what is regarded as sacred

Ví dụ:
It was considered sacrilege to deface the ancient temple.
Việc làm hư hại ngôi đền cổ được coi là sự báng bổ.
Burning the flag is an act of sacrilege to many.
Đốt cờ là một hành động báng bổ đối với nhiều người.
Học từ này tại Lingoland