Nghĩa của từ saccharin trong tiếng Việt.
saccharin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
saccharin
US /ˈsæk.ɚ.ɪn/
UK /ˈsæk.ɚ.ɪn/

Danh từ
1.
đường hóa học, chất tạo ngọt nhân tạo
a synthetic sweetener used as a sugar substitute, especially by people with diabetes. It is many times sweeter than sugar but has a bitter aftertaste.
Ví dụ:
•
Many diet sodas contain saccharin instead of sugar.
Nhiều loại nước ngọt ăn kiêng chứa đường hóa học thay vì đường.
•
She prefers to use saccharin in her coffee to cut down on calories.
Cô ấy thích dùng đường hóa học trong cà phê để giảm calo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland