Nghĩa của từ rosary trong tiếng Việt.
rosary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rosary
US /ˈroʊ.zɚ.i/
UK /ˈroʊ.zɚ.i/

Danh từ
1.
chuỗi Mân Côi, tràng hạt
a string of beads used in counting prayers, especially by Roman Catholics
Ví dụ:
•
She held her rosary tightly as she prayed.
Cô ấy nắm chặt chuỗi Mân Côi khi cầu nguyện.
•
He always carries a small rosary in his pocket.
Anh ấy luôn mang một chuỗi Mân Côi nhỏ trong túi.
Từ đồng nghĩa:
2.
kinh Mân Côi, việc đọc kinh Mân Côi
a series of prayers, especially in the Roman Catholic Church, counted on a string of beads
Ví dụ:
•
They recited the rosary together every evening.
Họ cùng nhau đọc kinh Mân Côi mỗi tối.
•
The priest led the congregation in the rosary.
Linh mục hướng dẫn cộng đoàn đọc kinh Mân Côi.
Học từ này tại Lingoland