Nghĩa của từ roe trong tiếng Việt.

roe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roe

US /roʊ/
UK /roʊ/
"roe" picture

Danh từ

1.

trứng cá, trứng tôm

the mass of eggs contained in the ovaries of a female fish or shellfish

Ví dụ:
The chef prepared a dish with salmon roe.
Đầu bếp đã chuẩn bị một món ăn với trứng cá hồi.
Caviar is a type of sturgeon roe.
Trứng cá muối là một loại trứng cá tầm.
Từ đồng nghĩa:
2.

nai nhỏ, hươu nhỏ

a small deer, especially a roe deer

Ví dụ:
We spotted a beautiful roe grazing in the meadow.
Chúng tôi phát hiện một con nai nhỏ xinh đẹp đang gặm cỏ trên đồng cỏ.
The hunter tracked the roe through the forest.
Người thợ săn đã theo dõi con nai nhỏ xuyên qua rừng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland