Nghĩa của từ rheumatic trong tiếng Việt.

rheumatic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rheumatic

US /ruːˈmæt̬.ik/
UK /ruːˈmæt̬.ik/
"rheumatic" picture

Tính từ

1.

thấp khớp, thuộc về bệnh thấp khớp

of, relating to, or suffering from rheumatism or arthritis

Ví dụ:
He suffered from rheumatic pains in his joints.
Anh ấy bị đau khớp do thấp khớp.
The old man had a rheumatic condition that made walking difficult.
Ông lão mắc bệnh thấp khớp khiến việc đi lại khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: