Nghĩa của từ arthritic trong tiếng Việt.

arthritic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arthritic

US /ɑːrˈθrɪt̬.ɪk/
UK /ɑːrˈθrɪt̬.ɪk/
"arthritic" picture

Tính từ

1.

viêm khớp, bị viêm khớp

suffering from or affected by arthritis

Ví dụ:
His arthritic hands made it difficult to grip the pen.
Đôi tay viêm khớp của anh ấy khiến việc cầm bút trở nên khó khăn.
She has an arthritic knee that often flares up in cold weather.
Cô ấy có một đầu gối viêm khớp thường bùng phát khi thời tiết lạnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland