Nghĩa của từ rhetoric trong tiếng Việt.
rhetoric trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rhetoric
US /ˈret̬.ɚ.ɪk/
UK /ˈret̬.ɚ.ɪk/

Danh từ
1.
thuật hùng biện, lời lẽ
the art of effective or persuasive speaking or writing, especially the use of figures of speech and other compositional techniques
Ví dụ:
•
His powerful rhetoric swayed the crowd.
Lối hùng biện mạnh mẽ của anh ấy đã lay động đám đông.
•
The politician's speech was full of empty rhetoric.
Bài phát biểu của chính trị gia đầy những lời lẽ sáo rỗng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: