Nghĩa của từ resuscitation trong tiếng Việt.

resuscitation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

resuscitation

US /rɪˌsʌs.əˈteɪ.ʃən/
UK /rɪˌsʌs.əˈteɪ.ʃən/
"resuscitation" picture

Danh từ

1.

hồi sức, sự làm sống lại

the action or process of reviving someone from unconsciousness or apparent death

Ví dụ:
Cardiopulmonary resuscitation (CPR) was performed on the patient.
Bệnh nhân đã được thực hiện hồi sức tim phổi (CPR).
The quick resuscitation efforts saved his life.
Những nỗ lực hồi sức nhanh chóng đã cứu sống anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: