Nghĩa của từ resume trong tiếng Việt.
resume trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
resume
US /rɪˈzuːm/
UK /rɪˈzuːm/

Danh từ
1.
sơ yếu lý lịch, lý lịch
a brief account of one's professional or work experience and qualifications, often submitted with an employment application
Ví dụ:
•
Please attach your resume to the application form.
Vui lòng đính kèm sơ yếu lý lịch của bạn vào mẫu đơn đăng ký.
•
Her impressive resume helped her get the job.
Sơ yếu lý lịch ấn tượng của cô ấy đã giúp cô ấy có được công việc.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
tiếp tục, bắt đầu lại
to begin again or continue after a pause or interruption
Ví dụ:
•
The meeting will resume after a short break.
Cuộc họp sẽ tiếp tục sau một thời gian nghỉ ngắn.
•
He decided to resume his studies after a year off.
Anh ấy quyết định tiếp tục việc học sau một năm nghỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland