Nghĩa của từ resonator trong tiếng Việt.
resonator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
resonator
US /ˈrez.ən.eɪ.t̬ɚ/
UK /ˈrez.ən.eɪ.t̬ɚ/

Danh từ
1.
bộ cộng hưởng, cộng hưởng
a device or system that exhibits resonance or resonant effects, especially as an electrical circuit or a cavity
Ví dụ:
•
The guitar's resonator amplifies the sound.
Bộ cộng hưởng của đàn guitar khuếch đại âm thanh.
•
Microwave ovens use a cavity resonator.
Lò vi sóng sử dụng bộ cộng hưởng khoang.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland