regionalism
US /ˈriː.dʒən.əl.ɪ.zəm/
UK /ˈriː.dʒən.əl.ɪ.zəm/

1.
từ địa phương, phương ngữ
a linguistic feature peculiar to a particular region and not part of the standard language of a country
:
•
The dialect was full of interesting regionalisms.
Phương ngữ đó đầy những từ địa phương thú vị.
•
Many old regionalisms are slowly disappearing from common usage.
Nhiều từ địa phương cũ đang dần biến mất khỏi cách dùng thông thường.
2.
chủ nghĩa địa phương
the theory or practice of emphasizing the regional characteristics of a place or people
:
•
The architect's design embraced a strong sense of regionalism.
Thiết kế của kiến trúc sư thể hiện rõ nét chủ nghĩa địa phương.
•
The political movement advocated for greater regionalism and local autonomy.
Phong trào chính trị ủng hộ chủ nghĩa địa phương và quyền tự trị địa phương lớn hơn.