Nghĩa của từ reactor trong tiếng Việt.

reactor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reactor

US /riˈæk.tɚ/
UK /riˈæk.tɚ/
"reactor" picture

Danh từ

1.

lò phản ứng, người phản ứng

a person or thing that reacts to something

Ví dụ:
The chemical reactor was designed to handle extreme temperatures.
Lò phản ứng hóa học được thiết kế để xử lý nhiệt độ khắc nghiệt.
He is a quick reactor to unexpected changes.
Anh ấy là một người phản ứng nhanh với những thay đổi bất ngờ.
2.

lò phản ứng hạt nhân

an apparatus or structure in which a nuclear chain reaction is initiated and controlled, for purposes of energy generation or research

Ví dụ:
The nuclear power plant uses a large reactor to generate electricity.
Nhà máy điện hạt nhân sử dụng một lò phản ứng lớn để tạo ra điện.
Scientists are conducting experiments in a research reactor.
Các nhà khoa học đang tiến hành thí nghiệm trong một lò phản ứng nghiên cứu.
Học từ này tại Lingoland