Nghĩa của từ rancher trong tiếng Việt.

rancher trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rancher

US /ˈræn.tʃɚ/
UK /ˈræn.tʃɚ/
"rancher" picture

Danh từ

1.

chủ trang trại, người chăn nuôi

a person who owns or manages a ranch

Ví dụ:
The rancher rode out early to check on his cattle.
Người chủ trang trại cưỡi ngựa ra ngoài sớm để kiểm tra đàn gia súc của mình.
She grew up on a family rancher.
Cô ấy lớn lên ở một trang trại gia đình.
Học từ này tại Lingoland