Nghĩa của từ railway trong tiếng Việt.

railway trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

railway

US /ˈreɪl.weɪ/
UK /ˈreɪl.weɪ/
"railway" picture

Danh từ

1.

đường sắt, đường ray

a track made of steel rails along which trains run

Ví dụ:
The train traveled along the railway.
Tàu hỏa chạy dọc theo đường sắt.
Construction of the new railway line is underway.
Việc xây dựng tuyến đường sắt mới đang được tiến hành.
Từ đồng nghĩa:
2.

hệ thống đường sắt, ngành đường sắt

a system of trains, tracks, and other equipment used for transporting passengers and goods

Ví dụ:
The country's railway network is extensive.
Mạng lưới đường sắt của quốc gia này rất rộng lớn.
Many people rely on the railway for daily commuting.
Nhiều người dựa vào đường sắt để đi lại hàng ngày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: