Nghĩa của từ quantitative trong tiếng Việt.
quantitative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
quantitative
US /ˈkwɑːn.t̬ə.teɪ.t̬ɪv/
UK /ˈkwɑːn.t̬ə.teɪ.t̬ɪv/

Tính từ
1.
định lượng
relating to, measuring, or measured by the quantity of something rather than its quality
Ví dụ:
•
The study involved a quantitative analysis of the data.
Nghiên cứu bao gồm phân tích định lượng dữ liệu.
•
We need to gather more quantitative evidence to support our claims.
Chúng ta cần thu thập thêm bằng chứng định lượng để hỗ trợ các tuyên bố của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland