Nghĩa của từ qualitative trong tiếng Việt.

qualitative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

qualitative

US /ˈkwɑː.lə.teɪ.t̬ɪv/
UK /ˈkwɑː.lə.teɪ.t̬ɪv/
"qualitative" picture

Tính từ

1.

định tính

relating to, measuring, or measured by the quality of something rather than its quantity

Ví dụ:
The study involved a qualitative analysis of patient interviews.
Nghiên cứu bao gồm phân tích định tính các cuộc phỏng vấn bệnh nhân.
We need to focus on the qualitative aspects of the product, not just the sales figures.
Chúng ta cần tập trung vào các khía cạnh định tính của sản phẩm, không chỉ số liệu bán hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland