Nghĩa của từ pushchair trong tiếng Việt.

pushchair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pushchair

US /ˈpʊʃ.tʃer/
UK /ˈpʊʃ.tʃer/
"pushchair" picture

Danh từ

1.

xe đẩy em bé

a folding chair on wheels, in which a baby or young child can be pushed along

Ví dụ:
She put the baby in the pushchair and went for a walk.
Cô ấy đặt em bé vào xe đẩy và đi dạo.
The new pushchair is lightweight and easy to fold.
Xe đẩy mới nhẹ và dễ gấp gọn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland