Nghĩa của từ prolixity trong tiếng Việt.

prolixity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prolixity

US /prəˈlɪk.sə.t̬i/
UK /prəˈlɪk.sə.t̬i/
"prolixity" picture

Danh từ

1.

sự dài dòng, sự rườm rà, sự lặp lại

the state or quality of being unnecessarily or tediously wordy; verbosity.

Ví dụ:
The editor advised the writer to reduce the prolixity in his manuscript.
Biên tập viên khuyên tác giả nên giảm bớt sự dài dòng trong bản thảo của mình.
His speech was marred by excessive prolixity, making it difficult to follow.
Bài phát biểu của anh ấy bị hỏng bởi sự dài dòng quá mức, khiến người nghe khó theo dõi.
Học từ này tại Lingoland