Nghĩa của từ circumlocution trong tiếng Việt.

circumlocution trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

circumlocution

US /ˌsɝː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
UK /ˌsɝː.kəm.ləˈkjuː.ʃən/
"circumlocution" picture

Danh từ

1.

nói vòng vo, lời nói quanh co, sự dùng nhiều từ

the use of many words where fewer would do, especially in a deliberate attempt to be vague or evasive

Ví dụ:
His speech was full of circumlocution, avoiding the main issue.
Bài phát biểu của anh ấy đầy những lời vòng vo, tránh né vấn đề chính.
The politician's answer was a masterclass in circumlocution.
Câu trả lời của chính trị gia là một bậc thầy về nói vòng vo.
Học từ này tại Lingoland