Nghĩa của từ programmer trong tiếng Việt.

programmer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

programmer

US /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/
UK /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/
"programmer" picture

Danh từ

1.

lập trình viên, nhà phát triển

a person who writes computer programs

Ví dụ:
The new programmer quickly adapted to the team's workflow.
Lập trình viên mới nhanh chóng thích nghi với quy trình làm việc của nhóm.
She dreams of becoming a successful software programmer.
Cô ấy mơ ước trở thành một lập trình viên phần mềm thành công.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: