programmer

US /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/
UK /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/
"programmer" picture
1.

lập trình viên, nhà phát triển

a person who writes computer programs

:
The new programmer quickly adapted to the team's workflow.
Lập trình viên mới nhanh chóng thích nghi với quy trình làm việc của nhóm.
She dreams of becoming a successful software programmer.
Cô ấy mơ ước trở thành một lập trình viên phần mềm thành công.