Nghĩa của từ prevalence trong tiếng Việt.

prevalence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prevalence

US /ˈprev.əl.əns/
UK /ˈprev.əl.əns/
"prevalence" picture

Danh từ

1.

tỷ lệ hiện mắc, sự phổ biến

the fact of being widespread in a particular area at a particular time

Ví dụ:
The prevalence of obesity has increased significantly in recent years.
Tỷ lệ hiện mắc béo phì đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
There is a high prevalence of this disease in tropical regions.
tỷ lệ hiện mắc cao của căn bệnh này ở các vùng nhiệt đới.
Học từ này tại Lingoland