Nghĩa của từ polytheism trong tiếng Việt.

polytheism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

polytheism

US /ˈpɑː.li.θiː.ɪ.zəm/
UK /ˈpɑː.li.θiː.ɪ.zəm/
"polytheism" picture

Danh từ

1.

đa thần giáo

the belief in or worship of more than one god

Ví dụ:
Ancient Greek and Roman religions were characterized by polytheism.
Các tôn giáo Hy Lạp và La Mã cổ đại được đặc trưng bởi đa thần giáo.
Many indigenous cultures practice a form of polytheism.
Nhiều nền văn hóa bản địa thực hành một hình thức đa thần giáo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland